Danh sách key mặc định Windows, Windows Server của Microsoft giúp người dùng cài đặt phiên bản Windows, Windows Server (chưa kích hoạt bản quyền) hoặc chuyển đổi phiên bản nhanh chóng mà không cần cài lại Windows. Việc sử dụng các key mặc định này sẽ giúp các bạn cài đặt phiên bản nhất định nào đó (như Home, Pro, Education…) để trải nghiệm dùng thử và chưa cần mua key kích hoạt bản quyền hoặc để chuyển đổi phiên bản một cách nhanh nhất (ví dụ: máy tính đang cài Windows 10 Home nhưng muốn chuyển đổi sang Windows 11 Pro để sử dụng…)
Cách nhập generic product key
Mẹo chuyển đổi phiên bản Windows:
- Tắt Wifi
- Vào Settings › System › Activation › Change Product key › nhập key (hoặc dùng CMD theo hướng dẫn bên dưới)
- Khởi động lại máy tính
Cách 1. Đối với Windows 10 thì các bạn mở Settings › Update and security › Activation › Upgrade your edition of Windows › Change product key và nhập key. Còn Windows 11 thì các bạn mở Settings › System › Activation › Change Product key
Cách 2. Chạy CMD với quyền Admin và chạy lệnh sau
slmgr /ipk "key"
Ví dụ:
slmgr /ipk WX4NM-KYWYW-QJJR4-XV3QB-6VM33
Sau khi cài đặt hoặc chuyển đổi phiên bản Windows/Windows Server thành công, để kích hoạt bản quyền các bạn có thể tham khảo mua key Windows, Windows Server giá rẻ tại shop WinGiaRe.Com.
Danh sách key Windows/Windows Server mặc định từ Microsoft
Windows Server (LTSC versions)
Windows Server 2022
Hệ điều hành |
KMS Client Product Key |
Windows Server 2022 Datacenter |
WX4NM-KYWYW-QJJR4-XV3QB-6VM33 |
Windows Server 2022 Standard |
VDYBN-27WPP-V4HQT-9VMD4-VMK7H |
Windows Server 2019
Hệ điều hành |
KMS Client Product Key |
Windows Server 2019 Datacenter |
WMDGN-G9PQG-XVVXX-R3X43-63DFG |
Windows Server 2019 Standard |
N69G4-B89J2-4G8F4-WWYCC-J464C |
Windows Server 2019 Essentials |
WVDHN-86M7X-466P6-VHXV7-YY726 |
Windows Server 2016
Hệ điều hành |
KMS Client Product Key |
Windows Server 2016 Datacenter |
CB7KF-BWN84-R7R2Y-793K2-8XDDG |
Windows Server 2016 Standard |
WC2BQ-8NRM3-FDDYY-2BFGV-KHKQY |
Windows Server 2016 Essentials |
JCKRF-N37P4-C2D82-9YXRT-4M63B |
Windows Server (Semi-Annual Channel versions)
Windows Server, versions 20H2, 2004, 1909, 1903, and 1809
Hệ điều hành |
KMS Client Product Key |
Windows Server Datacenter |
6NMRW-2C8FM-D24W7-TQWMY-CWH2D |
Windows Server Standard |
N2KJX-J94YW-TQVFB-DG9YT-724CC |
Windows Server 2016 Essentials |
JCKRF-N37P4-C2D82-9YXRT-4M63B |
Windows 11 và Windows 10
Hệ điều hành |
KMS Client Product Key |
Windows 11 Pro
Windows 10 Pro |
W269N-WFGWX-YVC9B-4J6C9-T83GX |
Windows 11 Pro N
Windows 10 Pro N |
MH37W-N47XK-V7XM9-C7227-GCQG9 |
Windows 11 Pro for Workstations
Windows 10 Pro for Workstations |
NRG8B-VKK3Q-CXVCJ-9G2XF-6Q84J |
Windows 11 Pro for Workstations N
Windows 10 Pro for Workstations N |
9FNHH-K3HBT-3W4TD-6383H-6XYWF |
Windows 11 Pro Education
Windows 10 Pro Education |
6TP4R-GNPTD-KYYHQ-7B7DP-J447Y |
Windows 11 Pro Education N
Windows 10 Pro Education N |
YVWGF-BXNMC-HTQYQ-CPQ99-66QFC |
Windows 11 Education
Windows 10 Education |
NW6C2-QMPVW-D7KKK-3GKT6-VCFB2 |
Windows 11 Education N
Windows 10 Education N |
2WH4N-8QGBV-H22JP-CT43Q-MDWWJ |
Windows 11 Enterprise
Windows 10 Enterprise |
NPPR9-FWDCX-D2C8J-H872K-2YT43 |
Windows 11 Enterprise N
Windows 10 Enterprise N |
DPH2V-TTNVB-4X9Q3-TJR4H-KHJW4 |
Windows 11 Enterprise G
Windows 10 Enterprise G |
YYVX9-NTFWV-6MDM3-9PT4T-4M68B |
Windows 11 Enterprise G N
Windows 10 Enterprise G N |
44RPN-FTY23-9VTTB-MP9BX-T84FV |
Windows 10 (phiên bản LTSC/LTSB)
Windows 10 LTSC 2021 and 2019
Phiên bản hệ điều hành |
KMS Client Product Key |
Windows 10 Enterprise LTSC 2021
Windows 10 Enterprise LTSC 2019 |
M7XTQ-FN8P6-TTKYV-9D4CC-J462D |
Windows 10 Enterprise N LTSC 2021
Windows 10 Enterprise N LTSC 2019 |
92NFX-8DJQP-P6BBQ-THF9C-7CG2H |
Windows 10 LTSB 2016
Phiên bản hệ điều hành |
KMS Client Product Key |
Windows 10 Enterprise LTSB 2016 |
DCPHK-NFMTC-H88MJ-PFHPY-QJ4BJ |
Windows 10 Enterprise N LTSB 2016 |
QFFDN-GRT3P-VKWWX-X7T3R-8B639 |
Windows 10 LTSB 2015
Phiên bản hệ điều hành |
KMS Client Product Key |
Windows 10 Enterprise 2015 LTSB |
WNMTR-4C88C-JK8YV-HQ7T2-76DF9 |
Windows 10 Enterprise 2015 LTSB N |
2F77B-TNFGY-69QQF-B8YKP-D69TJ |
Các phiên bản trước của Windows Server
Windows Server, version 1803
Phiên bản hệ điều hành |
KMS Client Product Key |
Windows Server Datacenter |
2HXDN-KRXHB-GPYC7-YCKFJ-7FVDG |
Windows Server Standard |
PTXN8-JFHJM-4WC78-MPCBR-9W4KR |
Windows Server, version 1709
Phiên bản hệ điều hành |
KMS Client Product Key |
Windows Server Datacenter |
6Y6KB-N82V8-D8CQV-23MJW-BWTG6 |
Windows Server Standard |
DPCNP-XQFKJ-BJF7R-FRC8D-GF6G4 |
Windows Server 2012 R2
Phiên bản hệ điều hành |
KMS Client Product Key |
Windows Server 2012 R2 Standard |
D2N9P-3P6X9-2R39C-7RTCD-MDVJX |
Windows Server 2012 R2 Datacenter |
W3GGN-FT8W3-Y4M27-J84CP-Q3VJ9 |
Windows Server 2012 R2 Essentials |
KNC87-3J2TX-XB4WP-VCPJV-M4FWM |
Windows Server 2012
Phiên bản hệ điều hành |
KMS Client Product Key |
Windows Server 2012 |
BN3D2-R7TKB-3YPBD-8DRP2-27GG4 |
Windows Server 2012 N |
8N2M2-HWPGY-7PGT9-HGDD8-GVGGY |
Windows Server 2012 Single Language |
2WN2H-YGCQR-KFX6K-CD6TF-84YXQ |
Windows Server 2012 Country Specific |
4K36P-JN4VD-GDC6V-KDT89-DYFKP |
Windows Server 2012 Standard |
XC9B7-NBPP2-83J2H-RHMBY-92BT4 |
Windows Server 2012 MultiPoint Standard |
HM7DN-YVMH3-46JC3-XYTG7-CYQJJ |
Windows Server 2012 MultiPoint Premium |
XNH6W-2V9GX-RGJ4K-Y8X6F-QGJ2G |
Windows Server 2012 Datacenter |
48HP8-DN98B-MYWDG-T2DCC-8W83P |
Windows Server 2008 R2
Phiên bản hệ điều hành |
KMS Client Product Key |
Windows Server 2008 R2 Web |
6TPJF-RBVHG-WBW2R-86QPH-6RTM4 |
Windows Server 2008 R2 HPC edition |
TT8MH-CG224-D3D7Q-498W2-9QCTX |
Windows Server 2008 R2 Standard |
YC6KT-GKW9T-YTKYR-T4X34-R7VHC |
Windows Server 2008 R2 Enterprise |
489J6-VHDMP-X63PK-3K798-CPX3Y |
Windows Server 2008 R2 Datacenter |
74YFP-3QFB3-KQT8W-PMXWJ-7M648 |
Windows Server 2008 R2 for Itanium-based Systems |
GT63C-RJFQ3-4GMB6-BRFB9-CB83V |
Windows Server 2008
Phiên bản hệ điều hành |
KMS Client Product Key |
Windows Web Server 2008 |
WYR28-R7TFJ-3X2YQ-YCY4H-M249D |
Windows Server 2008 Standard |
TM24T-X9RMF-VWXK6-X8JC9-BFGM2 |
Windows Server 2008 Standard without Hyper-V |
W7VD6-7JFBR-RX26B-YKQ3Y-6FFFJ |
Windows Server 2008 Enterprise |
YQGMW-MPWTJ-34KDK-48M3W-X4Q6V |
Windows Server 2008 Enterprise without Hyper-V |
39BXF-X8Q23-P2WWT-38T2F-G3FPG |
Windows Server 2008 HPC |
RCTX3-KWVHP-BR6TB-RB6DM-6X7HP |
Windows Server 2008 Datacenter |
7M67G-PC374-GR742-YH8V4-TCBY3 |
Windows Server 2008 Datacenter without Hyper-V |
22XQ2-VRXRG-P8D42-K34TD-G3QQC |
Windows Server 2008 for Itanium-Based Systems |
4DWFP-JF3DJ-B7DTH-78FJB-PDRHK |
Các phiên bản trước của Windows
Windows 8.1
Phiên bản hệ điều hành |
KMS Client Product Key |
Windows 8.1 Pro |
GCRJD-8NW9H-F2CDX-CCM8D-9D6T9 |
Windows 8.1 Pro N |
HMCNV-VVBFX-7HMBH-CTY9B-B4FXY |
Windows 8.1 Enterprise |
MHF9N-XY6XB-WVXMC-BTDCT-MKKG7 |
Windows 8.1 Enterprise N |
TT4HM-HN7YT-62K67-RGRQJ-JFFXW |
Windows 8
Phiên bản hệ điều hành |
KMS Client Product Key |
Windows 8 Pro |
NG4HW-VH26C-733KW-K6F98-J8CK4 |
Windows 8 Pro N |
XCVCF-2NXM9-723PB-MHCB7-2RYQQ |
Windows 8 Enterprise |
32JNW-9KQ84-P47T8-D8GGY-CWCK7 |
Windows 8 Enterprise N |
JMNMF-RHW7P-DMY6X-RF3DR-X2BQT |
Windows 7
Phiên bản hệ điều hành |
KMS Client Product Key |
Windows 7 Professional |
FJ82H-XT6CR-J8D7P-XQJJ2-GPDD4 |
Windows 7 Professional N |
MRPKT-YTG23-K7D7T-X2JMM-QY7MG |
Windows 7 Professional E |
W82YF-2Q76Y-63HXB-FGJG9-GF7QX |
Windows 7 Enterprise |
33PXH-7Y6KF-2VJC9-XBBR8-HVTHH |
Windows 7 Enterprise N |
YDRBP-3D83W-TY26F-D46B2-XCKRJ |
Windows 7 Enterprise E |
C29WB-22CC8-VJ326-GHFJW-H9DH4 |